BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
LƯU KHO – TÍN TỐC FULFILLMENT
(Chưa bao gồm VAT 10%)
1. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LƯU KHO (KHO THƯỜNG)
1.1. BẢNG GIÁ LƯU KHO THEO ĐƠN VỊ SẢN PHẨM (SKU)
• 1 SKU có thể là 1 loại hàng hóa hoặc 1 combo nhiều hàng hóa khác nhau được khách hàng đóng gói sẵn.
• Công thức quy đổi kích thước sang khối lượng (tính theo khối lượng lớn hơn):
Khối lượng quy đổi (kg) = {Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm)}/5000
MỨC KHỐI LƯỢNG | PHÍ (VNĐ)/SKU/NGÀY |
---|---|
Đến 1,0kg | 500 |
1,1kg -3,0kg | 600 |
3,0kg - 5,0kg | 800 |
5,0kg - 10,0kg | 1.000 |
1.2. BẢNG GIÁ LƯU KHO THEO DIỆN TÍCH KHO SỬ DỤNG
• Phí dịch vụ: 220.000 VNĐ/m2/sàn/tháng.
• Chiều cao xếp hàng tối đa là 1,8m.
• Diện tích sàn được xác định tại thời điểm nhập kho lô hàng đầu tiên, được tính cụ thể như sau:
+ Ngày nhập hàng từ ngày 01 – 10 hàng tháng: được tính là đủ 01 tháng thuê kho
+ Ngày nhập hàng từ ngày 11 – 25 hàng tháng: được tính là ½ tháng thuê kho
+ Ngày nhập hàng từ ngày 26 đến cuối tháng: miễn phí diện tích thuê kho của tháng đó
• Diện tích thuê tối thiểu: 10m2
1.3. BẢNG GIÁ LƯU KHO THEO THỂ TÍCH KHO SỬ DỤNG
• Phí dịch vụ: 135.000 VNĐ/m3/tháng.
• Thể tích thuê tối thiểu: 10m3.
• Thể tích thuê được xác định tại thời điểm nhập kho lô hàng đầu tiên, được tính cụ thể như sau:
+ Ngày nhập hàng từ ngày 01 – 10 hàng tháng: được tính là đủ 01 tháng thuê kho
+ Ngày nhập hàng từ ngày 11 – 25 hàng tháng: được tính là ½ tháng thuê kho
+ Ngày nhập hàng từ ngày 26 đến cuối tháng: miễn phí diện tích thuê kho của tháng đó
2. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ XỬ LÝ ĐƠN HÀNG
2.1. NHẬP / XUẤT / KIỂM KHO
DỊCH VỤ | MÔ TẢ | PHÍ (VNĐ)/SKU |
---|---|---|
Nhập kho | Nhập kho cho hàng mới | 500 |
Nhập kho cho hàng hoàn | 500 | |
Xuất kho | Xuất kho giao hàng | 500 (tối thiểu 2.500đ/đơn xuất) |
Người bán rút hàng | 500 | |
Kiểm kho | Đồng kiểm hàng hóa đột xuất trong kho | 1.000 |
2.2. PHÍ XỬ LÝ ĐÓNG GÓI HÀNG HÓA
BAO BÌ | PHÍ BAO BÌ | PHÍ (VNĐ)/SKU |
---|---|---|
Khách hàng cung cấp | 0 | Miễn phí |
Tín Tốc cung cấp | Theo thỏa thuận |
2.3. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CỘNG THÊM
DỊCH VỤ | GIÁ/SKU (VNĐ) |
---|---|
Dán hướng dẫn sử dụng | 2.000 |
Thay thế nhãn hiệu mới | |
Lắp ráp các bộ phận của sản phẩm | |
Đóng gói sản phẩm thành set/combo | |
Bỏ sản phẩm vào bao bì kèm theo của quý khách trước khi lưu kho | |
Phân loại sản phẩm (trong trường hợp quý khách chưa phân loại) | |
Đóng gói lại hàng hóa | |
Kiểm tra và đóng gói theo yêu cầu đặc biêt | Thỏa thuận |
2.4. PHÍ BẢO HIỂM HÀNG GIÁ TRỊ CAO
2.4.1. Theo SKU:
GIÁ TRỊ HÀNG HÓA | PHÍ BẢO HIỂM |
---|---|
Đến 1.000.000 VNĐ | Miễn phí |
1.000.000 VNĐ - 30.000.000 VNĐ | 0.5% giá trị hàng hóa |
Trên 30.000.000 VNĐ | Thỏa thuận |
2.5. PHÍ SỬ DỤNG HỆ THỐNG WMS (phần mềm quản lý kho hàng)
2.5.1. Khách hàng được cấp tài khoản quản lý trên hệ thống WMS để tạo phiếu xuất/nhập kho, xem báo cáo tồn kho:
• Phí dịch vụ: 3.000.000 VNĐ/năm, thanh toán theo năm.
2.5.2. Khách hàng không sử dụng hệ thống WMS, nhân viên Tín Tốc hỗ trợ shop tạo phiếu xuất/nhập kho và gửi báo cáo xuất – nhập – tồn:
• Phí dịch vụ: 1.000.000 VNĐ/tháng, thanh toán theo chu kỳ quý/năm.
2.6.PHÍ VẬN CHUYỂN
2.6.1. Vận chuyển bằng xe tải:
• Tải trọng tối đa: 2 tấn (10m3)
• Chi phí vận chuyển: 500.000 VNĐ/10km đầu, +20.000VNĐ/km tiếp theo
• Chi phí bốc xếp 2 đầu: 200.000 VNĐ/đầu
• Cuối tuần: 200% chi phí vận chuyển và bốc xếp
• Ngày Lễ: 300% chi phí vận chuyển và bốc xếp
2.6.2. Giao hàng thu hộ (COD): Theo bảng giá giao hàng của Tín Tốc https://tintoc.vn/…
3. QUY ĐỊNH THANH TOÁN PHÍ
• Phí lưu kho và xử lý đơn hàng được đối soát hàng tháng và thanh toán trước ngày 05 hàng tháng.
• Phí lưu kho được tính tất cả các ngày trong tuần, bao gồm Chủ nhật và các ngày nghỉ lễ.
• Phí sử dụng hệ thống WMS được thanh toán vào đầu của mỗi chu kỳ thanh toán.