BẢNG GIÁ DỊCH VỤ

GIAO HÀNG THU HỘ

(Áp dụng từ ngày 01/08/2020)

1. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ GIAO NHẬN (chưa bao gồm VAT)

 1.1. BẢNG GIÁ KHU VỰC HỒ CHÍ MINH (lấy và giao hàng tại TP.HCM)

KHU VỰCQUẬN HUYỆNCƯỚC PHÍ
THỜI GIAN
GIAO HÀNG
Nội thành1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Tân Bình,
Tân Phú, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Thạnh
20.000Sáng lấy chiều giao

Chiều lấy hôm sau giao
Ngoại thành9, 12, Bình Tân, Thủ Đức25.000
Huyện xãNhà Bè, Bình Chánh, Hóc Môn30.000
Củ Chi, Cần Giờ35.00024h-48h

• Lấy hàng ở tất cả quận/huyện (trừ Cần Giờ), trước 11h00 buổi sáng và 17h00 buổi chiều.
• Khối lượng tiêu chuẩn: 3,0kg, phụ thu 1.000/0,5kg tiếp theo, khối lượng tối đa 40kg.
• Kích thước tối đa: 60cm x 60cm x 60cm.
Miễn phí 2 chiều cho đơn chuyển hoàn.

 1.2. BẢNG GIÁ GIAO HÀNG TOÀN QUỐC (từ TP.HCM đi toàn quốc)

KHU VỰCKHỐI LƯỢNG
ÁP DỤNG
NỘI THÀNHNGOẠI THÀNHHUYỆN XÃTHỜI GIAN
GIAO HÀNG
Miền NamĐến 0.2kg25.00028.00028.00002 - 03 ngày
Đến 0.5kg30.00035.00035.000
Miền TrungĐến 0.2kg27.00030.00030.00003 - 04 ngày
Đến 0.5kg35.00040.00040.000
Miền BắcĐến 0.2kg27.00030.00030.00004 - 05 ngày
Đến 0.5kg35.00040.00040.000

• Phụ thu 5.000/0,5kg tiếp theo, khối lượng tối đa 40kg.
• Kích thước tối đa: 60cm x 60cm x 60cm.
• Phí chuyển hoàn bằng 50% phí giao hàng.

Xem thêm các khu vực giao hàng chi tiết tại đây

 ƯU ĐIỂM CỦA CÁC GÓI DỊCH VỤ

Ghi âm cuộc gọi, ghi lịch sử cuộc gọi trên từng đơn hàng, chat xử lý theo yêu cầu trên từng đơn hàng…
Thanh toán: 3 lần/tuần hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Thời gian trả hàng: 03 – 05 ngày đối với đơn nội tỉnh, nội vùng (TP. HCM, Bình Dương) và từ 05 – 07 ngày đối với đơn toàn quốc (kể từ lúc nhận lệnh hủy).
Tracking toàn trình đơn hàng, kiểm soát tài chính, công nợ, thống kê chi tiết bằng web/app theo thời gian thực (Real-time Delivery).
• Cung cấp dịch vụ fulfillment (lưu kho và ra đơn) miễn phí nhằm tiết kiệm chi phí và thời gian giao hàng.
• Nhiều chính sách ưu đãi với các khách hàng có sản lượng trên 3.000 đơn/tháng.

2. CÔNG THỨC QUY ĐỔI KÍCH THƯỚC SANG KHỐI LƯỢNG

Khối lượng áp dụng để tính phụ thu kích thước sẽ dựa trên việc so sánh giữa khối lượng thực tế của hàng hóa và khối lượng quy đổi tương ứng, lấy giá trị lớn hơn:
• (1) Khối lượng thực tế (kg) = Cân đo thực tế
• (2) Khối lượng quy đổi (kg) = {Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm)}/6000
• (3) Khối lượng áp dụng = Chọn giá trị lớn hơn giữa (1) và (2)

3. CÁC DỊCH VỤ GIA TĂNG

3.1. DỊCH VỤ THU TIỀN HỘ (Cash On Delivery – COD)

Miễn phí thu hộ.
• Thanh toán tiền thu hộ: cố định thứ 2, 4, 6 hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
• Hình thức thanh toán: chuyển khoản ngân hàng, phí chuyển khoản 5.500 đồng/lần.

3.2. DỊCH VỤ GIAO HÀNG NHIỀU LẦN

• Tín Tốc cung cấp dịch giao hàng nhiều lần (tối đa 3 lần) nếu giao chưa thành công.
• Miễn phí đơn hàng giao không thành công đối với đơn nội tỉnh và nội vùng (TP. HCM và Bình Dương).

3.3. DỊCH VỤ THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐƠN HÀNG

• Trong quá trình giao nhận hàng, thông tin đơn hàng có thể được thay đổi miễn phí (số điện thoại người nhận, địa chỉ người nhận, tiền thu hộ, …). Khách hàng có thể liên hệ tổng đài để xác nhận thay đổi.
• Tín Tốc không chấp nhận thay đổi giá tiền thu hộ cho những đơn hàng đã được giao thành công.

3.4. DỊCH VỤ GIAO MỘT PHẦN HÀNG / ĐỔI HÀNG / LẤY HÀNG VỀ

Đối với khu vực nội tỉnh (TP. HCM và Bình Dương)
• Tín Tốc chấp nhận mang theo nhiều đơn hàng (không quá 3 đơn hàng) để người nhận xem và chọn 1 nhưng vẫn chỉ áp dụng phí dịch vụ của 1 đơn hàng giao thành công (không tính phí trả hàng). Khách hàng không được thử hàng trong mọi trường hợp.
• Tín Tốc hỗ trợ Khách hàng mang đơn hàng mới đi đổi đơn hàng cũ và tính phí dịch vụ tương đương giao 1 đơn hàng (Không tính phí trả hàng).
• Tín Tốc nhận đi lấy hàng về cho Khách hàng tại địa chỉ yêu cầu, và tính phí dịch vụ tương đương giao 1 đơn hàng.
Lưu ý: Hàng được nhận và lưu tại kho của Tín Tốc và trả hàng theo định kỳ trả hàng cho khách hàng (từ 3 – 5 ngày).
Đối với đơn giao toàn quốc: chỉ áp dụng dịch vụ giao một phần hàng.

4. DỊCH VỤ KHAI GIÁ BẢO HIỂM HÀNG HÓA

4.1. KHAI GIÁ BẢO HIỂM HÀNG HÓA

• Hàng hóa có giá trị đến 3.000.000đ (ba triệu đồng): miễn phí bảo hiểm hàng hóa.
• Hàng hóa có giá trị trên 3.000.000đ (ba triệu đồng): bắt buộc kê khai bảo hiểm hàng hóa, mức phí bảo hiểm bằng 0.5% giá trị hàng.
• Hàng hóa đã khai giá bảo hiểm được bồi thường tối đa 10.000.000đ (mười triệu đồng).
• Hàng hóa bị mất nhưng không chứng minh được giá trị hàng: bồi thường tối đa 04 (bốn) lần cước phí vận chuyển.

4.2. MẤT HÀNG

• Hàng hóa bị mất không có bảo hiểm hàng hóa nhưng chứng minh được giá trị hàng hóa: bồi thường tối đa 100% giá trị hàng hóa, tối đa 3.000.000đ (ba triệu đồng).
• Hàng hóa bị mất có bảo hiểm hàng hóa: bồi thường 100% giá trị hàng hóa, tối đa 10.000.000đ (mười triệu đồng).

4.3. HÀNG HÓA HƯ HỎNG

• Hàng hóa hư hỏng không có bảo hiểm hàng hóa nhưng chứng minh được giá trị hàng: bồi thường theo tỉ lệ hư hỏng thực tế thống nhất giữa 2 bên nhưng không quá 3.000.000đ (ba triệu đồng).
• Hàng hóa hư hỏng có bảo hiểm hàng hóa: bồi thường 100% giá trị hư hỏng, tối đa 10.000.000đ (mười triệu đồng).

4.4. HÀNG ĐỔI TRẢ BỊ MẤT HOẶC HƯ HỎNG

• Hàng hóa đổi trả bị mất hoặc hư hỏng nếu chứng minh được giá trị hàng hóa: bồi thường 100% nếu bị mất và bồi thường theo tỉ lệ bị hư hỏng, nhưng không quá 3.000.000đ (ba triệu đồng).
• Nếu không chứng minh được giá trị hàng hóa: bồi thường tối đa 04 (bốn) lần cước phí vận chuyển.

5. QUY ĐỊNH ĐÓNG GÓI – BẢO QUẢN HÀNG HÓA – HÀNG CẤM GỬI

• Quy định đóng gói được Tín Tốc đưa ra nhằm đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển từ người gửi tới khách hàng. Đóng gói đúng quy cách giúp bảo vệ hàng hóa, giảm tình trạng trả hàng, tiết kiệm chi phí cho người gửi. Khi có sự cố xảy ra trong quá trình vận chuyển, quy định đóng gói hàng hóa dùng làm căn cứ quy chiếu trách nhiệm cho các bên liên quan.
Quy định đóng gói hàng hóa (.pdf) – Click để xem
• Danh mục hàng cấm gửi được quy định trong file: “Quy định đóng gói hàng hóa”.

6. MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM ĐỀN BÙ ĐỐI VỚI TÍN TỐC

Tín Tốc không có trách nhiệm bồi thường thiệt hại đối với hàng hoá trong các trường hợp sau:
• Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi vi phạm của Khách hàng/Người gửi hoặc do đặc tính tự nhiên, khuyết tật vốn có của hàng hóa.
• Khách hàng/Người gửi không chứng minh được việc gửi và suy chuyển, hư hỏng hàng hóa.
• Hàng hóa đã được phát và người nhận không có ý kiến khi nhận hàng.
• Hàng hóa không có hóa đơn, chứng từ nguồn gốc xuất xứ, bị tịch thu hoặc tiêu hủy theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
• Khách hàng không thực hiện đúng các quy định về khiếu nại, giải quyết tranh chấp theo luật định.
• Hàng hóa bị cướp, giật bởi Người nhận mà Khách hàng hoặc Người gửi đã chỉ định.
• Các trường hợp bất khả kháng theo quy định của Luật Việt Nam.
• Trường hợp một phần thiệt hại xảy ra do Khách hàng/Người gửi vi phạm thì được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại tương ứng với mức độ thiệt hại do Khách hàng/Người gửi gây ra.